Viên Rhenium Hợp kim nhiệt độ cao
Sự chỉ rõ
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến viên Rhenium của chúng tôi, một chất phụ gia có độ tinh khiết cao được sử dụng trong sản xuất thiết bị hàng không và hàng không tiên tiến.Sản phẩm này được thiết kế để cải thiện độ bền và độ bền của hợp kim hiệu suất cao trong trường nhiệt độ cực cao, khiến nó trở thành thành phần thiết yếu cho nhiều ứng dụng quan trọng.
Để sử dụng viên Rhenium, hãy làm theo các bước đơn giản sau:
Sự chuẩn bị:Đảm bảo bạn có tất cả các thiết bị và vật liệu cần thiết, bao gồm lò nung hoặc thiết bị xử lý nhiệt độ cao khác.Làm sạch và làm khô tất cả các thành phần được sử dụng cùng với viên Rhenium để đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Đang tải:Nạp lượng viên Rhenium cần thiết vào lò nung hoặc thiết bị chế biến.Kích thước của các viên có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể của bạn.
Xử lý:Xử lý hợp kim hoặc vật liệu theo quy trình tiêu chuẩn của bạn, kết hợp các viên Rhenium nếu cần.Rhenium có độ tinh khiết cao sẽ giúp cải thiện độ bền, độ bền và khả năng chịu nhiệt độ cao của sản phẩm cuối cùng.
hoàn thiện:Sau khi quá trình xử lý hoàn tất, hãy cẩn thận loại bỏ mọi vật liệu hoặc mảnh vụn dư thừa khỏi lò hoặc thiết bị xử lý.Sản phẩm hoàn thiện có thể được kiểm tra và thử nghiệm để đảm bảo đáp ứng các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn hiệu suất cần thiết.
Xin lưu ý rằng viên Rhenium là sản phẩm có độ tinh khiết cao và việc xử lý cũng như bảo quản thích hợp là rất quan trọng để duy trì chất lượng và hiệu suất của chúng.Bảo quản các viên trong môi trường khô ráo, sạch sẽ, tránh ánh nắng trực tiếp và tránh mọi hư hỏng vật lý hoặc ô nhiễm.
Cảm ơn bạn đã chọn viên Rhenium của chúng tôi cho các ứng dụng nhiệt độ cao của bạn.Chúng tôi tự tin rằng sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn và vượt quá mong đợi của bạn.
Thành phần hóa học
KHÔNG. | Yếu tố | % trọng lượng | KHÔNG. | Yếu tố | % trọng lượng |
1 | Al | 0,0001 | 15 | Ni | 0,0005 |
2 | Ba | 0,0001 | 16 | Pb | 0,0001 |
3 | Be | 0,0001 | 17 | Pt | 0,0001 |
4 | Ca | 0,0005 | 18 | S | 0,0005 |
5 | Cd | 0,0001 | 19 | Sb | 0,0001 |
6 | Co | 0,0001 | 20 | Se | 0,0005 |
7 | Cr | 0,0001 | 21 | Si | 0,0010 |
8 | Cu | 0,0001 | 22 | Sn | 0,0001 |
9 | Fe | 0,0005 | 23 | Te | 0,0001 |
10 | K | 0,0005 | 24 | Ti | 0,0001 |
11 | Mg | 0,0001 | 25 | Tl | 0,0001 |
12 | Mn | 0,0001 | 26 | W | 0,0010 |
13 | Mo | 0,0010 | 27 | Zn | 0,0001 |
14 | Na | 0,0005 | 28 | Lại(chất nền) | ≥99,99 |
Lưu ý: Hàm lượng rheni là 100% trừ đi tổng giá trị đo được của các nguyên tố tạp chất liệt kê trong bảng. |
KHÔNG. | Yếu tố | % trọng lượng | KHÔNG. | Yếu tố | % trọng lượng |
1 | C | 0,003 | 3 | O | 0,03 |
2 | H | 0,002 | 4 | N | 0,001 |