Bột Rhenium có độ tinh khiết cao 99,99%
Sự chỉ rõ
Bột Rhenium có sẵn ở kích thước hạt tiêu chuẩn -200 lưới hoặc có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng.Nó thường được sử dụng để điều chế các hợp kim và bột phun có chứa Rhenium.Khi được thêm vào hợp kim nhiệt độ cao, Bột Rhenium có thể cải thiện độ bền, độ bền và khả năng chịu nhiệt độ cao.Loại bột này cũng có giá trị cao trong sản xuất các bộ phận động cơ máy bay tốc độ cao hiện đại và các khu vực có nhiệt độ cực cao khác.
Khi sử dụng Bột Rhenium, điều cần thiết là phải xử lý cẩn thận do thành phần có độ tinh khiết cao.Luôn đeo găng tay và khẩu trang để tránh nhiễm bẩn và những mối nguy hiểm tiềm ẩn cho sức khỏe.Bảo quản bột trong môi trường khô ráo, sạch sẽ, tránh ánh nắng trực tiếp và hư hỏng vật lý để duy trì chất lượng và hiệu suất của bột.
Cảm ơn bạn đã cân nhắc Bột Rhenium của chúng tôi cho các ứng dụng nhiệt độ cao của bạn.Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Thành phần hóa học
KHÔNG. | Yếu tố | % trọng lượng | KHÔNG. | Yếu tố | % trọng lượng |
1 | Al | 0,0001 | 15 | Ni | 0,0005 |
2 | Ba | 0,0001 | 16 | Pb | 0,0001 |
3 | Be | 0,0001 | 17 | Pt | 0,0001 |
4 | Ca | 0,0005 | 18 | S | 0,0005 |
5 | Cd | 0,0001 | 19 | Sb | 0,0001 |
6 | Co | 0,0001 | 20 | Se | 0,0005 |
7 | Cr | 0,0001 | 21 | Si | 0,0010 |
8 | Cu | 0,0001 | 22 | Sn | 0,0001 |
9 | Fe | 0,0005 | 23 | Te | 0,0001 |
10 | K | 0,0005 | 24 | Ti | 0,0001 |
11 | Mg | 0,0001 | 25 | Tl | 0,0001 |
12 | Mn | 0,0001 | 26 | W | 0,0010 |
13 | Mo | 0,0010 | 27 | Zn | 0,0001 |
14 | Na | 0,0005 | 28 | Lại(chất nền) | ≥99,99 |
Lưu ý: Hàm lượng rheni là 100% trừ đi tổng giá trị đo được của các nguyên tố tạp chất liệt kê trong bảng. |