Hợp kim nhôm cơ bản để đúc và sửa chữa
Sự miêu tả
Bột hợp kim nhôm cơ bản là một loại bột được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm hàng không vũ trụ, ô tô và xây dựng.Loại bột này được tạo ra bằng cách trộn nhôm với các vật liệu khác như đồng, kẽm, magiê và silicon để tạo ra hợp kim kim loại có các đặc tính cụ thể.
Bột hợp kim nhôm cơ bản được biết đến với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và đặc tính nhẹ.Những đặc điểm này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ, nơi trọng lượng và độ bền là những yếu tố quan trọng.Nó thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy bay, chẳng hạn như thân máy bay và cánh, do tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cao.
Trong ngành công nghiệp ô tô, bột hợp kim nhôm cơ bản được sử dụng để sản xuất các bộ phận nhẹ giúp cải thiện hiệu quả sử dụng nhiên liệu và giảm lượng khí thải.Loại bột này có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận động cơ, hệ thống treo, tấm thân xe và các bộ phận khác.
Trong ngành xây dựng, bột hợp kim nhôm nền được dùng để sản xuất các loại vật liệu xây dựng nhẹ và bền.Nó thường được sử dụng trong sản xuất khung cửa sổ, vật liệu lợp và vách ngoài do khả năng chống ăn mòn và độ bền của nó.
Bột hợp kim nền nhôm cũng được sử dụng trong các ứng dụng luyện kim bột, nơi nó có thể được nung kết để sản xuất các bộ phận rắn hoặc được sử dụng làm nguyên liệu thô cho các quy trình sản xuất khác.Nó là một vật liệu linh hoạt có thể được tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
Nhìn chung, bột hợp kim nhôm cơ bản là một vật liệu có giá trị mang lại độ bền đặc biệt, khả năng chống ăn mòn và đặc tính nhẹ.Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau, đồng thời tính linh hoạt của nó khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các chuyên gia đang tìm kiếm một vật liệu bền và đáng tin cậy.
Sản phẩm liên quan
Thương hiệu | tên sản phẩm | AMPERIT | METCO/AMDRY | WOKA | PRAXAIR | PAC |
KF-340 | AlSi | 52392 | AL102 | 901 |
Sự chỉ rõ
Thương hiệu | tên sản phẩm | Hóa học (% trọng lượng) | Nhiệt độ | Thuộc tính & Ứng dụng | |
---|---|---|---|---|---|
Si | Al | ||||
KF-340 | AlSi | 12 | Bal. | 340oC | •Sửa chữa kích thước bề mặt của hợp kim nhôm, làm đầy độ xốp của hợp kim nhôm |