Hợp kim nền Cobalt có khả năng chống mài mòn và ăn mòn
Sự miêu tả
KF-3321 là bột hợp kim gốc coban có khả năng chống mài mòn tuyệt vời và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.Nó bao gồm coban, crom, vonfram, niken, silicon và carbon và cũng có thể chứa một lượng nhỏ nhôm, niobi, tantalum và các nguyên tố hợp kim khác.
Tính chất bột
Kích thước hạt:KF-3321 có phạm vi kích thước hạt từ -140 đến +325 lưới, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng khác nhau khi cần có kích thước hạt mịn.
Kiểu:KF-3321 là một loại bột nguyên tử hóa khí, có nghĩa là nó được tạo ra bằng cách nấu chảy hợp kim và sau đó nguyên tử hóa nó bằng khí áp suất cao.Điều này dẫn đến dạng bột hình cầu, mang lại khả năng chảy và mật độ đóng gói tốt.
Thành phần:KF-3321 là bột hợp kim gốc coban có chứa tỷ lệ coban cao, mang lại khả năng chống mài mòn tuyệt vời.Việc bổ sung crom và vonfram giúp cải thiện hơn nữa khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.Niken, silicon và carbon cung cấp thêm độ bền và khả năng chống ăn mòn cho hợp kim.
Ứng dụng
KF-3321 là loại bột hợp kim đa năng có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn tuyệt vời và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
Van áp suất nhiệt độ cao:Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao của KF-3321 khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các van áp suất nhiệt độ cao.
Răng cưa:Khả năng chống mài mòn và độ dẻo dai của KF-3321 khiến nó phù hợp để sử dụng trong răng cưa, vốn đòi hỏi vật liệu cứng có thể chịu được lực căng và lực cắt.
Vít đùn:Khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao của KF-3321 khiến nó trở thành lựa chọn tốt để sử dụng trong vít đùn, vốn yêu cầu vật liệu có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao của quá trình ép đùn.
Tương tự như St12:KF-3321 có đặc tính tương tự St12, một loại thép có hàm lượng carbon thấp thường được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô.Tuy nhiên, KF-3321 có khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao tốt hơn nhiều so với St12, khiến nó trở thành lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn cao và ổn định ở nhiệt độ cao.
Nhìn chung, KF-3321 là loại bột hợp kim hiệu suất cao có khả năng chống mài mòn tuyệt vời và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.Đặc tính linh hoạt của nó làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Sản phẩm liên quan
Thương hiệu | tên sản phẩm | AMPERIT | METCO/AMDRY | WOKA | PRAXAIR | PAC |
KF-331 | CoCrMoSi | 340 | 66 / 3002 | CO109/1247 | T400 | |
KF-333 | CoCrMoSi | 342 | 68/3001/4800 | CO111/1248 | T800 | |
KF-332 | CoCrWCNiSi | |||||
KF-3321 | CoCrWCNiSi | |||||
KF-3322 | CoCrWCNiSi | Tương tự với 344 | 4060 | CO106 1256 | 6 46 | |
KF-3323 | CoCrWCNiSi | |||||
KF-3324 | CoCrWCNiSi | 344 | 45x40 | CO105 / CO285 | 90 | |
KF-3325 | CoCrWCNiSi |
Sự chỉ rõ
Thương hiệu | tên sản phẩm | Hóa học (% trọng lượng) | độ cứng | Nhiệt độ | Thuộc tính & Ứng dụng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cr | W | C | Ni | Si | B | Mo | Co | |||||
KF-331 | CoCrMoSi | 8 | 2.6 | 28 | Bal. | HRC 54 | ≤ 840oC | •Chống mài mòn, chống trầy xước •Chống ăn mòn | ||||
KF-333 | CoCrMoSi | 17,5 | 3,4 | 35 | Bal. | HRC53 | ≤ 840oC | •Chống mài mòn, chống trầy xước •Chống ăn mòn | ||||
KF-332 | CoCrWCNiSi | 25 | 7,5 | 0,8 | 10 | 1 | Bal. | HRC 30 | ≤ 840oC | •Ghế van •Ổ đỡ trục •Lưỡi •Tương tự như St1 | ||
KF-3321 | CoCrWCNiSi | 30 | 4 | 1,5 | 3 | 1.4 | 4 | Bal. | HRC45 | ≤ 840oC | •PTA, APS, HVOF, tấm ốp laze, hình cầu •Van áp suất nhiệt độ cao, răng cưa, vít đùn •Tương tự như St12 | |
KF-3322 | CoCrWCNiSi | 30 | 4,5 | 1 | 3 | 1.4 | Bal. | HRC 40 | ≤ 840oC | •PTA, APS, HVOF, tấm ốp laze, hình cầu •Van động cơ, giá trị áp suất nhiệt độ cao, cánh động cơ turbo •Tương tự như St6 •Khả năng chống mài mòn tốt ở nhiệt độ cao | ||
KF-3323 | CoCrWCNiSi | 28 | 0,25 | 3 | 1 | 5,5 | Bal. | HRC55 | ≤ 840oC | •Các cánh tua-bin •Van chất lỏng •Ghế van | ||
KF-3324 | CoCrWCNiSi | 25,5 | 7,5 | 0,5 | 10,5 | 1 | Bal. | HRC 30 | ≤ 840oC | •Khuôn ép đùn •Cánh tuabin khí | ||
KF-3325 | CoCrWCNiSi | 21.0 | 5 | 0,1 | 1 | 1.6 | 2.4 | Bal. | HRC50 | ≤ 840oC | •PTA, APS, HVOF, tấm ốp laze, hình cầu •Khả năng chống mài mòn ở nhiệt độ cao •Van xe máy •Tự chảy |