Bột WC-CrC-Ni có khả năng chống mài mòn

Mô tả ngắn:

KF-66 WC-23%CrC-7Ni Kích thước hạt (μm) :15-45, 10-38 Kết tụ & thiêu kết
KF-66 43WC-43%CrC-14Ni Kích thước hạt (μm): 15-45, 10-38 Kết tụ & thiêu kết


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

Dòng sản phẩm bột WC-CrC-Ni là một loạt các loại bột kết tụ và thiêu kết cung cấp giải pháp thay thế cho lớp mạ crom cứng.Những loại bột này được thiết kế để sử dụng trong môi trường axit/kiềm nồng độ thấp ở nhiệt độ lên tới 200oC, đồng thời có khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn tuyệt vời ở nhiệt độ cao tới 750oC.

Một trong những sản phẩm chủ lực của dòng này là KF-66 chứa 23% CrC và 7% Ni, có kích thước hạt từ 15-45 μm và 10-38 μm.Sản phẩm này rất linh hoạt và có thể được sử dụng để thay thế cho lớp mạ crom cứng trong nhiều ứng dụng.Nó đặc biệt hiệu quả trong môi trường axit/kiềm nồng độ thấp ở nhiệt độ lên tới 200oC.Ngoài ra, KF-66 còn có khả năng chống oxy hóa và mài mòn tuyệt vời ở nhiệt độ lên tới 750oC.

Một sản phẩm quan trọng khác trong dòng bột WC-CrC-Ni là KF-66 chứa 43% CrC và 14% Ni, có kích thước hạt tương tự là 15-45 μm và 10-38 μm.Giống như KF-66, loại bột này là sự thay thế tuyệt vời cho mạ crom cứng và có hiệu quả cao trong môi trường axit/kiềm nồng độ thấp ở nhiệt độ lên tới 200oC.

Ngoài khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn vượt trội, bột WC-CrC-Ni còn có một số ưu điểm khác so với mạ crom cứng.Thứ nhất, chúng dễ áp ​​​​dụng hơn nhiều và yêu cầu ít thiết bị chuyên dụng hơn.Chúng cũng thân thiện với môi trường hơn vì không tạo ra các sản phẩm phụ độc hại như mạ crom cứng.

Nhìn chung, dòng sản phẩm bột WC-CrC-Ni mang đến giải pháp thay thế hiệu quả cao cho phương pháp mạ crom cứng truyền thống.Những loại bột này có khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn vượt trội ở nhiệt độ cao, khiến chúng trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp.Cho dù bạn đang tìm kiếm giải pháp thay thế cho lớp mạ crom cứng hay đơn giản là cần một loại bột hiệu suất cao để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt thì dòng sản phẩm WC-CrC-Ni là sự lựa chọn tuyệt vời.

Sản phẩm liên quan

Thương hiệu tên sản phẩm AMPERIT METCO/AMDRY WOKA PRAXAIR PAC
KF-66 WC-20%CrC-7Ni 551 37013702 WC-7331356 8427
KF66A 45WC-43%CrC-12Ni Tương tự với 543

Sự chỉ rõ

Thương hiệu tên sản phẩm Kích thước hạt (μm) Hóa học (% trọng lượng) Kiểu Mật độ rõ ràng Khả năng chảy Của cải Ứng dụng
Co C Fe W Cr B Si Ni
KF-65 WC-10Co4Cr 15-45, 10-38 9,5-10 5,3-5,6 .80,8 Bal. 3,5-4,0 thiêu kết&nghiền 5,5-6,5g/cm3 25 giây/50g APS,HVOF,HVAF Mạ crom cứng thay thế;Dầu mỏ, giấy, máy móc tổng hợp
KF-65 WC-10Co4Cr 15-45,10-38,5-30 9,5-10 5,3-5,6 .80,8 Bal. 3,5-4,0 Kết tụ và thiêu kết 4,0-6,0 g/cm3 18 giây/50g APS,HVOF,HVAF Mạ crom cứng thay thế;Dầu mỏ, giấy, máy móc tổng hợp
KF-65 WC-10Co4Cr 5-25,5-15 9,5-10 5,3-5,6 .80,8 Bal. 3,5-4,0 Kết tụ và thiêu kết 3,5-4,8 g/cm3 Cho ăn ổn định vào máy cấp bột HVOF,HVAF Mạ crom cứng thay thế ; Bề mặt mịn hơn, gia công sau ít hoặc miễn phí ;
KF-60 WC-12Co 15-45,10-63 10,5-12 4,9-5,4 .80,8 Bal. thiêu kết&nghiền 5,5-6,5 g/cm3 25 giây/50g APS,HVOF Chống mài mòn, chống mài mòn đáng lo ngại
KF-60 WC-12Co 15-45,10-38,5-30 10,5-12 4,9-5,4 .80,8 Bal. Kết tụ và thiêu kết 4,0-6,0 g/cm3 18 giây/50g APS,HVOF,HVAF Chống mài mòn, chống mài mòn, máy móc nói chung
KF-61 WC-17Co 15-45,10-38 15,5-17 4,5-5,1 .80,8 Bal. Kết tụ và thiêu kết 3,5-5,5 g/cm3 25 giây/50g APS,HVOF,HVAF Chống mài mòn, chống mài mòn, độ dẻo dai tốt hơn, máy móc thông thường
KF-62 WC-25Co 15-45,10-38 22-26 4.0-4.6 .80,8 Bal. Kết tụ và thiêu kết, cô đặc 3,0-5,5 g/cm3 25 giây/50g APS, súng nổ, bình xịt lạnh Chống mài mòn, độ dẻo dai tốt hơn
KF-66 WC-23%CrC-7Ni 15-45,10-38 6,0-6,8 .80,8 Bal. 16,5-20 5,5-7 Kết tụ và thiêu kết 3,0-5,0 g/cm3 25 giây/50g APS,HVOF,HVAF Mạ crom cứng thay thế ;Được sử dụng cho môi trường axit/kiềm nồng độ thấp ở 200oC;Chống oxy hóa và chống mài mòn ở 750oC
KF-66 43WC-43%CrC-14Ni 15-45,10-38 7,8-8,4 .80,8 Bal. 35-38 14-12 Kết tụ và thiêu kết 2,0-4,0 g/cm3 35 giây/50g APS,HVOF,HVAF Mạ crom cứng thay thế Được sử dụng cho môi trường axit/kiềm nồng độ thấp ở 200oC
KF-63 WC-10Ni 15-45,10-38 4,5-5,2 .10,1 Bal. 8,5-10,5 Kết tụ và thiêu kết 4,0-6,0 g/cm3 18 giây/50g APS,HVF,HVAF Lớp phủ chống mài mòn không từ tính.Chống ăn mòn tốt hơn
KF-70 Cr3C2-25NiCr 15-45, 20-53 11-9 11 Bal. 18-21,5 Kết tụ và thiêu kết ≥2,3 g/cm3 Cho ăn ổn định vào máy cấp bột APS,HVOF Chống oxy hóa và chống mài mòn ở 815oC
KF-69 Cr3C2-20NiCr 15-45, 20-53 11-9 11 Bal. 15-17,5 Kết tụ và thiêu kết ≥2,3 g/cm3 Cho ăn ổn định vào máy cấp bột APS,HVOF Chống oxy hóa và chống mài mòn ở 815oC
KF-71 Cr3C2-30NiCr 15-45, 20-53 11-9 11 Bal. 15-17,5 Kết tụ và thiêu kết ≥2,3 g/cm3 Cho ăn ổn định vào máy cấp bột APS,HVOF Chống oxy hóa và chống mài mòn ở 815oC.Độ dẻo dai tốt hơn
KF-60 WC-12Co (Lượng cacbon thấp) 15-45, 20-53 10,5-12 4.0-4.4 .80,8 Bal. Kết tụ và thiêu kết 4,0-6,0 g/cm3 18 giây/50g HVOF,HVAF Được sử dụng cho cuộn tắm Zn trong dây chuyền mạ kẽm liên tục
KF-68 WC-30WB-10Co 15-45,20-53,10-38 11-9 3,5-3,9 Bal. 1,4-1,7 Kết tụ và thiêu kết 3,0-4,9 g/cm3 30 giây/50g HVOF,HVAF Được sử dụng cho cuộn tắm Zn trong dây chuyền mạ kẽm liên tục
KF-68 WC-30WB-5Co5Cr 15-45,20-53,10-38 4-6 3,5-3,9 Bal. 4-6 1,4-1,7 Kết tụ và thiêu kết 3,0-4,9 g/cm3 30 giây/50g HVOF,HVAF Được sử dụng cho cuộn tắm Zn trong dây chuyền mạ kẽm liên tục
KF-300E 35%WC-NiCrBSi 15-53,45-104 2,5-3,2 1,0-2,6 32-35 7,5-9 1,5-1,9 2,0-2,7 Bal. Hợp kim tạo hình WC và NiCrBSi 4,0-4,9 g/cm3 16 giây/50g HVOF, PS Loại hỗn hợp thay thế WC+Ni60;Tận dụng vật liệu cao hơn,Tiêu thụ năng lượng thấp hơn, tác động nhiệt thấp hơn;Dùng cho khuôn thủy tinh
KF-300F 50%WC-NiCrBSi 15-53,45-104 3,2-4,3 0,8-2,0 45-48 5,8-7,2 1,0-1,7 1,5-2,4 Bal. Hợp kim tạo hình WC và NiCrBSi 5,0-7 g/cm3 16 giây/50g HVOF, PS Loại hỗn hợp thay thế WC+Ni60;Tận dụng vật liệu cao hơn,Tiêu thụ năng lượng thấp hơn, tác động nhiệt thấp hơn;Dùng cho khuôn thủy tinh

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi